555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tán lỗ oze]
13 thg 5, 2025 · Tán hay táng là 2 từ có nghĩa khác nhau nhưng phát âm tương đồng nên gây ra nhầm lẫn. Như trường hợp tán hay táng vào mặt? Tán tận lương tâm hay táng tận lương tâm …
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'tán' trong tiếng Việt. tán là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
nói khéo, nói hay cho người ta thích, chứ không thật lòng, cốt để tranh thủ, lợi dụng tán gái 'Canh suông khéo nấu thì ngon, Mẹ già khéo tán thì con đắt chồng.' (Cdao)
10 thg 3, 2025 · Tán (trong tiếng Anh là “scatter” hoặc “disperse”) là động từ chỉ hành động làm cho một cái gì đó phân tán hoặc tách rời ra thành nhiều phần nhỏ hơn.
Tán là gì: Danh từ: tàn lớn, vật có hình dáng như cái tán, vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây, bộ lá...
Tán chuyện hay tám chuyện hay tán dóc, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn sử dụng các từ này trong các hoàn cảnh.
tán trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ tán trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Tán hay chính là thể văn tán tụng. Theo Từ Sư Tăng thì tán có nghĩa là khen ngợi, ca ngợi một người vì một chiến công hay một việc làm nào đó.
Cuống tán. Vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt trời hay mặt trăng do sự khúc xạ và phản chiếu ánh sáng qua màn mây.
(Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. Như: “dược tản” 藥 散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消 暑 散 thuốc tán chữa nóng sốt.
Bài viết được đề xuất: